Câu 1. Câu lệnh nào sau đây được dùng để khởi tạo kiểu dữ liệu danh sách?
A. A = [1, 2, 3, 4, 5] B. A [2] C. A = 12345 D. A = “List”
Câu 2. Cú pháp khởi tạo kiểu dữ liệu danh sách trong Python có dạng nào?
A. <tên list> = [1>, 2>, …, n>] B. <tên list> = 1>, 2>, …, n>
C. <tên list> = (1>, 2>, …, n>) D. <tên list> = “1>, 2>, …, n>”
Câu 3. Cho A là một danh sách, lệnh len(A) dùng để làm gì?
A. Tính độ dài danh sách A B. Truy cập từng phần tử của danh sách A
C. Tạo danh sách A D. Xoá một phần tử của danh sách A
Câu 4. Danh sách rỗng có độ dài bằng mấy?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Em hãy chọn danh sách rỗng.
A. [ ] B. [ 0 ] C. [ “ “ ] D. [ “rỗng“ ]
Câu 6. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Các phần tử của danh sách có thể có kiểu dữ liệu khác nhau.
B. Các phần tử của danh sách không được cùng kiểu dữ liệu.
C. Các phần tử của danh sách không được đánh chỉ số.
D. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len().
Câu 7. Lệnh bên dưới cho ta kết quả nào?
>>> [1, 2] + [3, 4, 5]
A. [1, 2, 3, 4, 5] B. [1, 2] C. [3, 4, 5] D. [2, 3, 4]
Câu 8. Với kiểu dữ liệu danh sách, lệnh del dùng để làm gì?
A. Tính độ dài danh sách B. Truy cập từng phần tử của danh sách
C. Tạo danh sách D. Xoá một phần tử của danh sách
Câu 9. Cho danh sách A = [1, 2, 3, 4.5]. Hỏi phần tử A[0] có giá trị nào sau đây?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.5
Câu 10. Cho danh sách A = [1, 2, 3, 4.5]. Hỏi phần tử A[1] có giá trị nào sau đây?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.5
Câu 11. Cho danh sách A = [1, 2, 3, 4.5]. Hỏi phần tử A[2] có giá trị nào sau đây?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.5
Câu 12. Cho danh sách A = [1, 2, 3, 4.5]. Hỏi phần tử A[3] có giá trị nào sau đây?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.5
Câu 13. Cho A là một danh sách có 5 phần tử, lệnh sau dùng để làm gì?
A [2] = 20
A. Gán cho phần tử A [2] giá trị mới là 20
B. Gán cho phần tử phần tử thứ 2 của danh sách A giá trị mới là 20
C. Tạo danh sách A
D. Xoá một phần tử A [2] của danh sách A
Câu 14. Chương trình sau in ra kết quả nào?
A = [1, 2, 3]
for i in range(len(A)):
print (A[i], end = “ “)
A. 1 2 3 B. 1 2 C. 1 D. 2 3
Câu 15. Chương trình sau in ra kết quả nào?
B = [1, 2, 3, 5, 6, 10, 17, 8]
for i in range(2, 6):
print (B[i], end = “ “)
A. 3 5 6 10 B. 2 3 5 6 C. 1 2 3 5 D. 3 5 6 10 17
Câu 16. Cho A là một danh sách các số, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
S = 0
for i in range (len(A)):
if A[i] > 0:
S = S + A [i]
A. Tính tổng các số dương trong danh sách A
B. Tính tổng các số âm trong danh sách A
C. Tính tổng các số chẳn trong danh sách A
D. Tính tổng các số lẻ trong danh sách A
Câu 17. Cho A là một danh sách các số nguyên, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
S = 0
for i in range (len(A)):
if A[i]%2 == 0:
S = S + A [i]
A. Tính tổng các số dương trong danh sách A
B. Tính tổng các số âm trong danh sách A
C. Tính tổng các số chẳn trong danh sách A
D. Tính tổng các số lẻ trong danh sách A
Câu 18. Cho A là một danh sách các số nguyên, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
S = 0
for i in range (len(A)):
if A[i]%2 != 0:
S = S + A [i]
A. Tính tổng các số dương trong danh sách A
B. Tính tổng các số âm trong danh sách A
C. Tính tổng các số chẳn trong danh sách A
D. Tính tổng các số lẻ trong danh sách A
Câu 19. Cho A là một danh sách các số, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
S = 0
for i in range (len(A)):
if A[i] < 0:
S = S + A [i]
A. Tính tổng các số dương trong danh sách A
B. Tính tổng các số âm trong danh sách A
C. Tính tổng các số chẳn trong danh sách A
D. Tính tổng các số lẻ trong danh sách A
Câu 20. Em hãy cho biết lệnh A.append(10) có ý nghĩa gì?
A. Thêm phần tử 10 vào cuối danh sách A B. Thêm phần tử 10 vào giữa danh sách A
C. Thêm phần tử 10 vào đầu danh sách A D. Xoá phần tử 10 của danh sách A