MẠO TỪ
A. LÝ THUYẾT:
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1. Khái niệm
Mạo từ là từ đứng trước danh từ nhằm cho biết danh từ đó nói đến một đối tượng xác định hay bất định.
2. Phân loại
Mạo từ xác định (Denfinite article): the
Mạo từ bất định (Indefinite article): a, an
Mạo từ Zero (Zero article) danh từ không có mạo từ đứng trước: thường áp dụng cho danh từ không đếm được: rice, tea và danh từ đếm được ở dạng số nhiều: people, clothes.
II. CÁCH SỬ DỤNG VÀ LƯU Ý KHI DÙNG MẠO TỪ
1. Cách sử dụng mạo từ “THE”:
“The” được dùng khi chỉ đối tượng được cả người nói và người nghe đều biết.
Dùng “THE”
|
Ví dụ:
|
Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất.
|
The sun, the world, the earth
|
Trước một danh từ nếu danh từ này vừa được để cập trước đó.
|
I see a dog. The dog is chasing a mouse.
|
Trước một danh từ nếu danh từ này được xác định bằng 1 cụm từ hoặc 1 mệnh đề.
|
The doctor that you met yesterday is my sister.
|
Đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu.
|
Please pass the jar of snack.
|
Trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only..) khi các từ này được dùng như tính từ hoặc đại từ.
|
He is the tallest person in this town.
|
The + danh từ số ít: tượng trưng cho một nhóm vật, con vật hoặc đồ vật
|
The fast-food is more and more popular around the world.
|
Đặt “the” trước một tính từ để chỉ một nhóm người nhất định.
|
The old, the poor, the rich.
|
The được dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, hồ (số nhiều), tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền…
|
The Pacific, The United States, the Alps, the Great Lakes
|
The + danh từ + of + danh từ
|
The North of Vietnam, The West of Germany, The history of England
|
The + họ (số nhiều) có nghĩa là Gia đình
|
The Smiths
|
Dùng “the” nếu ta nhắc đến một địa điểm nào đó nhưng không được sử dụng với đúng chức năng.
|
They went to the school to see their children.
- Go to school: đi học (đúng chức năng)
- Go to the school: đi đến trường (không đúng chức năng)
|
Dùng “the” cho nhạc cụ
|
The guitar, The piano, The violin…..
- I could play the guitar when I was 6.
|
2. Cách sử dụng mạo từ “A/ AN”: Mạo từ A/An được dùng trong những trường hợp sau:
Dùng “A/ AN”
|
Ví dụ:
|
Trước sự vật, sự việc được đề cập đến lần đầu tiên.
|
- I live in a house near a bank.
- He has two children: a son and a daughter.
|
Chỉ nghề nghiệp:
|
- I’m a teacher
- My brother is an architect.
|
Các cụm từ/ từ chỉ lượng:
|
a pair of/ a thousand/ a little/ a few…
|
Dùng trong câu cảm thán: what a/an + (adj) + noun!
|
- What a beautiful girl!
- What an awful day!
|
Có nghĩa là “một”
|
- There is a pen on the table.
|
Lưu ý: Mạo từ an được dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm (theo phát âm, chứ không theo cách viết).
Ví dụ: Mạo từ đi kèm với những từ có bắt đầu là a, e, i, o, u: an apple, an aircraft, an egg, an object, an uncle, an umbrella. Nhưng: a university
Ví dụ: 1 số từ bắt đầu bằng âm câm: an hour.
3. Những trường hợp không dùng mạo từ
Không dùng “A/ AN/ THE”
|
Ví dụ:
|
Trước tên quốc gia, châu lục, tên núi, hồ (ở số ít), đường phố (Ngoại trừ những nước theo chế độ Liên bang – gồm nhiều bang (state)
|
Europe, France, Wall Street, Sword Lake
|
Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung chung, không chỉ riêng trường hợp nào
|
- I like dogs.
- Oranges are good for health.
|
Trước danh từ trừu tượng, trừ khi danh từ đó chỉ một trường hợp riêng biệt.
|
- Men fear death.
- The death of his father made him completely hopeless.
|
Ta không dùng “the” sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở dạng sở hữu cách.
|
My friend, không phải “my the friend”
The man’s wife không phải “the wife of the man”
|
Không dùng “the” trước tên gọi các bữa ăn hay tước hiệu.
|
They invited some close friends to dinner. (Họ đã mời vài người bạn thân đến ăn tối.)
Nhưng: The wedding dinner was amazing (Bữa tiệc cưới thật tuyệt vời.)
Ta nói: President Obama (Tổng thống Obama, Chancellor Angela Merkel (Thủ tướng Angela Merkel..)
|
Không dùng “the” trong các trường hợp nhắc đến danh từ với nghĩa cụ thể như chơi thể thao, các mùa trong năm, phương tiện đi lại, chỉ đúng chức năng
|
- Travel by car/ by bus…
- In spring/ in Autumn…., from beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái qua phải)
- Play golf/chess/cards ……
- Go to bed/ hospital/ church/ work /school/ prison…
|
B. BÀI TẬP
1. Please give me _____ cup of coffee next to you.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
2. English is spoken all over _____ world.
A. the B. a C. an D. Ø (no article)
3. This is _____ most interesting book I’ve ever read.
A. an B. the C. a D. Ø (no article)
4. Many people were killed in the accident. The bodies of _____ dead were taken away.
A. the B. a C. an D. Ø (no article)
5. On our trip to Spain, we crossed _____ Atlantic Ocean.
A. the B. a C. an D. Ø (no article)
6. Human beings are _____ greatest threat to survival of endangered species.
A. Ø (no article) B. an C. the D. a
7. She started working as _____ child-minder when she was at university.
A. Ø (no article) B. an C. the D. a
8. Housewives find it easier to do domestic chores thanks to _____ invention of labor-saving devices.
A. the B. a C. an D. Ø (no article)
9. I want _____ apple from that basket.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
10. She works six days _____ week.
A. in B. for C. a D. Ø (no article)
11. I brought _____ umbrella to go out in the rain.
A. a B. an C. Ø (no article) D. the
12. My daughter is learning to play _____ violin at her school.
A. a B. an C. Ø (no article) D. the
13. Please give me _____ pen that is on the counter.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
14. Our neighbor has _____ cat and _____ dog.
A. a/ a B. an/ a C. the/ the D. a/ Ø (no article)
15. It is _____ funniest book that I have ever read.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
16. I usually go to school by _____ bike.
A. a B. an C. Ø (no article) D. the
17. There are billions of stars in _____ sky.
A. a B. an C. Ø (no article) D. the
18. He tried to park his car but _____ space wasn’t big enough.
A. the B. a C. an D. Ø (no article)
19. Can you turn off _____ television, please?
A. Ø (no article) B. a C. an D. the
20. We had _____ dinner in a restaurant last night.
A. a B. Ø (no article) C. the D. an
21. Thank you. That was _____ very nice lunch.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
22. My daughter plays _____ piano very well.
A. the B. a C. Ø (no article) D. an
23. Jill went to _____ hospital to see her friend.
A. Ø (no article) B. the C. a D. an
24. Mrs. Lan went to _____ school to meet her son’s daughter.
A. Ø (no article) B. the C. a D. an
25. We visited _____ two years ago.
A. Canada and the United States B. the Canada and the United States
C. the Canada and United States D. Canada and United States
26. Are you going away next week? No, _____ week after next.
A. a B. the C. some D. Ø (no article)
27. We haven’t been to _____ cinema for years.
A. an B. the C. a D. Ø (no article)
28. Did _____ police find _____ person who stole your bicycle?
A. a /a B. the / the C. a / the D. the / a
29. I often watch _____ television for two hours every night.
A. a B. the C. an D. Ø (no article)
30. The injured man was taken to _____ hospital.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)