THƯ VIỆN ẢNH

Lượt truy cập

Tổng số lượt truy cập
Lượt trong ngày
Chuyên đề ngữ âm thường gặp
Cập nhật lúc: 03/02/2020
Chuyên đề ngữ âm thường gặp và có đính kèm bài tập
                                          Chuyên đề Ngữ âm thường gặp               
  • Cách phát âm

1. Động từ tận cùng bằng [ed] có 3 cách phát âm là:

- [id] khi đứng sau các âm t, d (mẹo học: tác dụng id)   

        Ex: wanted, needed, started    

- [t]  khi đứng sau các âm ch, k, p, s, sh, Ө, p, f

     (chảy kem ps sáng thường phải fong [t])  

         Ex: watched, cooked, hoped … 

- [d] khi đứng sau các âm còn lại    Ex: planed, arrived, played       

 

2. Danh, động từ tận cùng bằng [s] có 3 cách phát âm:

- [s]  khi đứng sau các âm k, p, t, f, Ө (không phải tôi f theo [s])

         Ex: misses, laughs, starts   

- [iz]  khi đứng sau các âm ch, x, sh, ch, x, z, s

         (chiếc xe Sh chạy xuống zưới sông [ iz])  

         Ex: watches, finishes, boxes … 

- [z]  khi đứng sau các âm còn lại    Ex: computers, tables, plays    

 Ngoại lệ:  [s] phát âm là [z]

                 - trong các từ:  has, because, is, rose, reason, please, cause…

                 - sau các âm(ei, ai, oi): raise, advertise, noise…

 

3. Cách phát âm [th] là:

- [θ]: thesis, theatre, thunder, mathemetics, thirsty, theme, theory,

          teeth, thought,

- [đ] : then, those, these, thus, although, either, than, feather, leather,

          though, northern

 

4. Cách phát âm [ch]

- [tς]: charity, chance, choke, chamber, chocolate, cheque, chief,

          chore, purchase

- [s]  : champagne, chicago, michigan, machine, parachute, chauffer,

           chateau, chef, chute, brochure

- [k]  : chemistry, mechanic, cholesterol, Christian, character, echo,

           scheme, schedule, ache, school, chorus, chaos

 

5. Cách phát âm [c] là :

- [s]: science, scene, cinema, scenery…

         (từ có âm ce, ci đứng liền kề đọc là [s] )

- [k] : clock, can, scan…

 

6. Các từ tận cùng bằng  [y] là:

- [ai] : apply, satisfy, rely, qualify, notify, try, sky, fly, deny, my, by,

           guy, July, spy, imply, butterfly,

- [i]  : simply, policy, risky, salary, secretary, story, marry, lucky,

           majority, __ty và (adj+ly=adv)

 

7. Cách phát âm [oo] là:

- [o] : floor, door

- [^] : blood, flood

- [u] : soon, moon, noon, good, shoot, too

- [uә]: poor

 

8. [h] câm trong các từ: hour, honest, vehicle, exhaust, honour, heir,

                                      what, why, when, which, where

 

9. Chú ý [ea] có nhiều cách phát âm:

- [ei]: great, break, steak

- [a] : heart

- [3:]: heard, earn, early, learn, search, rehearse,

- [eә]: bear, pear, wear, swear,

- [i]  : please, tea, meat, feature, seat, reason, really,

- [e] : pleasure, pleasant, feather, heavy, leather, bread, health, jealous

- [iә]: hear, dear, clear, fear, gear, ear, beard, tear,

 

10. Cách phát âm [a]      

- [a]: ask, father, last, dance, chance, enhance, aunt, mask, can’t, drama,

        laugh, glass, class, vase, glance, massage, garage, cast, castle,

        (các từ có vần __ar)

       (các quốc gia: France, Iraq, Iran, Panama, Pakistan, Afghanistan,

                               Bhutan, Oman,               

- [i] : message, village, (các từ có vần __age)

Chú ý: massage [mәesa:3], garage[‘gәega:3]

 

11. Chú ý [o] có nhiều cách phát âm:

- [u]: woman, lose, who, whose, whom, wolf, tomb, shoe, do,

- [^] : Monday, month, wonderful, nothing, come, love, cover,

          dozen, company, dove, son

 

12. Chú ý [u] có nhiều cách phát âm:

- [i] : business, busy,

- [^] : brush, husband, number, cup, thus, butter, hunt, umbrella, button

- [ә] : circus, suppose,

- [e] : bury,

- [u] : bush, put, full

- [iu]: duty, buse, mute

 

13. Chú ý [t] có nhiều cách phát âm:

- [t]  : tell, tall…

- [tς]: question, century, fortunate, actually, punctual,

          ( các từ có âm__tual), picture, mixture

          ( các từ có âm__ture)

- [ς] : quotient, patient, initiation, righteous,  nation,

          (các từ có âm _tion/sion), essential,(các từ có âm _tial)

 

Chú ý: says[sez], plaid[plәed]

 

  • Dấu nhấn(stress)

* Trọng âm thường nhấn liền đằng trước các âm sau đây :

1. _tion/sion: ‘nation, re‘lation, compre‘hension (ngoại lệ: ‘television)
2.
_ology: psychólogy, technólogy,

3. _ial/ical: ‘social, mathe‘matical,

4. _itive: sensitive, competitive,

5. _ity: a‘bility, ‘quality,  ac‘tivity

6. _ic: ‘traffic, scientific

* Trọng âm thường nhấn liền sau các âm sau đây : re__, de__, be__ (become, rely, decide…)

* Danh từ ghép, trọng âm nằm ở âm thứ nhất: ‘blackbird, ‘drinking, ‘earthquate…

 

Exercise

1.

A. tomb

B. comb

C. dome

D. home

2.

A. over

B. rose

C. chosen

D. lose

3.

A. bury

B. curtain

C. burn

D. turn

4.

A. university

B. unique

C. unit

D. undo

5.

A. plaid

B. main

C. train

D. chain

6.

A. ways

B. stays

C. hay

D. says

7.

A. hear

B. clear

C. bear

D. ear

8.

A. heat

B. great

C. beat

D. beak

9.

A. seat

B. heavy

C. reason

D. neat

10.

A. shoot

B. mood

C. poor

D. smooth

11.

A. moon

B. soon

C. too

D. floor

12.

A. book

B. door

C. hook

D. cooker

13.

A. nourish

B. flourish

C. courageous

D. southern

14.

A. tough

B. nought

C. rough

D. enough

15.

A. thought

B. tough

C. four

D. bought

16.

A. kissed

B. washed

C. practiced

D. called

17.

A. worked

B. stopped

C. forced

D. wanted

18.

A. honest

B. hang

C. honour

D. vehicle

19.

A. tells

B. talks

C. stays

D. steals

20.

A.  christmas

B. monarch

C. chemical

D. machine

 

Đáp án:

1A

2D

3A

4D

5A

6D

7C

8B

9B

10C

11D

12B

13D

14B

15B

16D

17C

18B

19B

20D

 

 


           
CÁC TIN KHÁC:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG  GIỒNG RIỀNG
Thị trấn Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Tỉnh Kiên Giang
 Website: www.c3giongrieng.edu.vn - Email: c3giongrieng.kiengiang@moet.edu.vn