Chuyên đề Ngữ âm thường gặp
1. Động từ tận cùng bằng [ed] có 3 cách phát âm là:
- [id] khi đứng sau các âm t, d (mẹo học: tác dụng id)
Ex: wanted, needed, started
- [t] khi đứng sau các âm ch, k, p, s, sh, Ө, p, f
(chảy kem ps sáng thường phải fong [t])
Ex: watched, cooked, hoped …
- [d] khi đứng sau các âm còn lại Ex: planed, arrived, played
2. Danh, động từ tận cùng bằng [s] có 3 cách phát âm:
- [s] khi đứng sau các âm k, p, t, f, Ө (không phải tôi f theo [s])
Ex: misses, laughs, starts
- [iz] khi đứng sau các âm ch, x, sh, ch, x, z, s
(chiếc xe Sh chạy xuống zưới sông [ iz])
Ex: watches, finishes, boxes …
- [z] khi đứng sau các âm còn lại Ex: computers, tables, plays
Ngoại lệ: [s] phát âm là [z]
- trong các từ: has, because, is, rose, reason, please, cause…
- sau các âm(ei, ai, oi): raise, advertise, noise…
3. Cách phát âm [th] là:
- [θ]: thesis, theatre, thunder, mathemetics, thirsty, theme, theory,
teeth, thought,
- [đ] : then, those, these, thus, although, either, than, feather, leather,
though, northern
4. Cách phát âm [ch]
- [tς]: charity, chance, choke, chamber, chocolate, cheque, chief,
chore, purchase
- [s] : champagne, chicago, michigan, machine, parachute, chauffer,
chateau, chef, chute, brochure
- [k] : chemistry, mechanic, cholesterol, Christian, character, echo,
scheme, schedule, ache, school, chorus, chaos
5. Cách phát âm [c] là :
- [s]: science, scene, cinema, scenery…
(từ có âm ce, ci đứng liền kề đọc là [s] )
- [k] : clock, can, scan…
6. Các từ tận cùng bằng [y] là:
- [ai] : apply, satisfy, rely, qualify, notify, try, sky, fly, deny, my, by,
guy, July, spy, imply, butterfly,
- [i] : simply, policy, risky, salary, secretary, story, marry, lucky,
majority, __ty và (adj+ly=adv)
7. Cách phát âm [oo] là:
- [o] : floor, door
- [^] : blood, flood
- [u] : soon, moon, noon, good, shoot, too
- [uә]: poor
8. [h] câm trong các từ: hour, honest, vehicle, exhaust, honour, heir,
what, why, when, which, where
9. Chú ý [ea] có nhiều cách phát âm:
- [ei]: great, break, steak
- [a] : heart
- [3:]: heard, earn, early, learn, search, rehearse,
- [eә]: bear, pear, wear, swear,
- [i] : please, tea, meat, feature, seat, reason, really,
- [e] : pleasure, pleasant, feather, heavy, leather, bread, health, jealous
- [iә]: hear, dear, clear, fear, gear, ear, beard, tear,
10. Cách phát âm [a]
- [a]: ask, father, last, dance, chance, enhance, aunt, mask, can’t, drama,
laugh, glass, class, vase, glance, massage, garage, cast, castle,
(các từ có vần __ar)
(các quốc gia: France, Iraq, Iran, Panama, Pakistan, Afghanistan,
Bhutan, Oman,
- [i] : message, village, (các từ có vần __age)
Chú ý: massage [mәesa:3], garage[‘gәega:3]
11. Chú ý [o] có nhiều cách phát âm:
- [u]: woman, lose, who, whose, whom, wolf, tomb, shoe, do,
- [^] : Monday, month, wonderful, nothing, come, love, cover,
dozen, company, dove, son
12. Chú ý [u] có nhiều cách phát âm:
- [i] : business, busy,
- [^] : brush, husband, number, cup, thus, butter, hunt, umbrella, button
- [ә] : circus, suppose,
- [e] : bury,
- [u] : bush, put, full
- [iu]: duty, buse, mute
13. Chú ý [t] có nhiều cách phát âm:
- [t] : tell, tall…
- [tς]: question, century, fortunate, actually, punctual,
( các từ có âm__tual), picture, mixture
( các từ có âm__ture)
- [ς] : quotient, patient, initiation, righteous, nation,
(các từ có âm _tion/sion), essential,(các từ có âm _tial)
Chú ý: says[sez], plaid[plәed]
* Trọng âm thường nhấn liền đằng trước các âm sau đây :
1. _tion/sion: ‘nation, re‘lation, compre‘hension (ngoại lệ: ‘television)
2. _ology: psychólogy, technólogy,
3. _ial/ical: ‘social, mathe‘matical,
4. _itive: sensitive, competitive,
5. _ity: a‘bility, ‘quality, ac‘tivity
6. _ic: ‘traffic, scientific
* Trọng âm thường nhấn liền sau các âm sau đây : re__, de__, be__ (become, rely, decide…)
* Danh từ ghép, trọng âm nằm ở âm thứ nhất: ‘blackbird, ‘drinking, ‘earthquate…
Exercise
1.
|
A. tomb
|
B. comb
|
C. dome
|
D. home
|
2.
|
A. over
|
B. rose
|
C. chosen
|
D. lose
|
3.
|
A. bury
|
B. curtain
|
C. burn
|
D. turn
|
4.
|
A. university
|
B. unique
|
C. unit
|
D. undo
|
5.
|
A. plaid
|
B. main
|
C. train
|
D. chain
|
6.
|
A. ways
|
B. stays
|
C. hay
|
D. says
|
7.
|
A. hear
|
B. clear
|
C. bear
|
D. ear
|
8.
|
A. heat
|
B. great
|
C. beat
|
D. beak
|
9.
|
A. seat
|
B. heavy
|
C. reason
|
D. neat
|
10.
|
A. shoot
|
B. mood
|
C. poor
|
D. smooth
|
11.
|
A. moon
|
B. soon
|
C. too
|
D. floor
|
12.
|
A. book
|
B. door
|
C. hook
|
D. cooker
|
13.
|
A. nourish
|
B. flourish
|
C. courageous
|
D. southern
|
14.
|
A. tough
|
B. nought
|
C. rough
|
D. enough
|
15.
|
A. thought
|
B. tough
|
C. four
|
D. bought
|
16.
|
A. kissed
|
B. washed
|
C. practiced
|
D. called
|
17.
|
A. worked
|
B. stopped
|
C. forced
|
D. wanted
|
18.
|
A. honest
|
B. hang
|
C. honour
|
|
19.
|
A. tells
|
B. talks
|
C. stays
|
D. steals
|
20.
|
A. christmas
|
B. monarch
|
C. chemical
|
D. machine
|
Đáp án:
1A
|
2D
|
3A
|
4D
|
5A
|
6D
|
7C
|
8B
|
9B
|
10C
|
11D
|
12B
|
13D
|
14B
|
15B
|
16D
|
17C
|
18B
|
19B
|
20D
|